Bài đăng nổi bật

Chia sẻ về chuyến đi tới Làng gốm Bát Tràng

Bát Tràng là một cái tên khá quen thuộc với nhiều người trong và ngoài nước về các sản phẩm gốm sứ đặc sắc. Không chỉ vậy, chuyến đi tới Bát...

Chủ Nhật, 4 tháng 2, 2018

Những ngày lễ tết được kỷ niệm tại Việt Nam bằng tiếng Anh


Người Việt Nam sử dụng cả lịch âm và lịch dương trong cuộc sống và công việc. Đặc biệt, có rất nhiều ngày lễ lớn của Việt Nam sử dụng cách tính theo lịch âm. Sắp tới, chúng ta sẽ đón Tết Nguyên Đán và bạn có sẵn sàng tìm hiểu các bài học để trả lời những câu hỏi về ngày tết bằng tiếng Anh? Hãy cùng chuẩn bị với bài học sau đây nhé!

tet-viet-nam

Đầy đủ những ngày lễ tết được kỷ niệm tại Việt Nam bằng tiếng Anh

- New Year (01/01) :Tết Dương Lịch
-Tết (Lunar New Year): Tết Nguyên Đán
- Hung Kings Commemorations - 10/03 (lunar calendar): Giỗ tổ Hùng Vương (theo lịch âm)
- Hung Kings’ Temple Festival (lunar calendar): Lễ hội Đền Hùng (theo lịch âm)
- Liberation Day/Reunification Day – ( 30/04) : Ngày Giải phóng miền Nam thống nhất đất nước
- International Workers’ Day (01/05):Ngày Quốc tế Lao động
- National Day (Vietnam) ( 02/09): Quốc khánh
- Communist Party of Viet Nam Foundation Anniversary ( 03/02): Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
- International Women’s Day – (08/03) : Ngày Quốc tế Phụ nữ
- Dien Bien Phu Victory Day ( 07/05): Ngày Chiến thắng Điện Biện Phủ
- President Ho Chi Minh’s Birthday ( 19/05): Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
- International Children’s Day ( 01/06): Ngày quốc tế thiếu nhi
- Vietnamese Family Day ( 28/06): Ngày gia đình Việt Nam
- Remembrance Day (Day for Martyrs and Wounded Soldiers) – (27/07): Ngày thương binh liệt sĩ
- August Revolution Commemoration Day – (19/08): Ngày cách mạng tháng Tám
- Capital Liberation Day – (10/10): Ngày giải phóng thủ đô
- Vietnamese Women’s Day – (20/10) Ngày phụ nữ Việt Nam
- Teacher’s Day – (20/11): Ngày Nhà giáo Việt Nam
- National Defense Day (People’s Army of Viet Nam Foundation Anniversary) – (22/12): Ngày hội quốc phòng toàn dân – Ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam
- Christmas Day – (24- 25/12): Lễ Giáng sinh/ Noel
- Lantern Festival (Full moon of the 1st month) – 15/1 (lunar calendar): Tết Nguyên Tiêu – Rằm tháng Giêng (theo lịch âm)
- Buddha’s Birthday – 15/4 (lunar calendar): Lễ Phật Đản (theo lịch âm)
- Mid-year Festival – 5/5 (lunar calendar): Tết Đoan ngọ (theo lịch âm)
- Ghost Festival – 15/7 (lunar calendar): Lễ Vu Lan (theo lịch âm)
- Mid-Autumn Festival – 15/8 (lunar calendar): Tết Trung thu (Rằm tháng Tám) (theo lịch âm)
- Kitchen guardians – 23/12 (lunar calendar): Tết ông Công, ngày ông Táo chầu trời (theo lịch âm)
Bạn đã biết thêm các từ vựng về ngày lễ tết bằng tiếng Anh? Aroma hy vọng bạn sẽ học được nhiều từ vựng ý nghĩa và phù hợp cho các buổi trò chuyện qua bài viết này. Và đây cũng sẽ là tài liệu học tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm đáng tin cậy dành cho bạn.