Bài đăng nổi bật

Chia sẻ về chuyến đi tới Làng gốm Bát Tràng

Bát Tràng là một cái tên khá quen thuộc với nhiều người trong và ngoài nước về các sản phẩm gốm sứ đặc sắc. Không chỉ vậy, chuyến đi tới Bát...

Thứ Ba, 30 tháng 1, 2018

Bộ từ vựng cho bài viết về Tết Nguyên Đán bằng tiếng Anh


Các bài viết về Tết Nguyên Đán bằng tiếng Anh có làm khó bạn khi phải trình bày về các phong tục truyền thống, mâm ngũ quả, món ăn ngon ngày Tết? Nếu bạn vẫn chưa thể tự tin trình bày một bài viết ý nghĩa mang đậm dấu ấn của riêng mình bằng tiếng Anh, hãy tham khảo ngay bộ từ vựng cho bài viết về Tết Nguyên Đán này nhé!

tet-viet-nam

Tổng hợp bộ từ vựng cho bài viết về Tết Nguyên Đán bằng tiếng Anh

Lunar New Year: Tết Nguyên Đán.
Lunar calendar: Âm lịch.
Before New Year’s Eve: Tất Niên.
New Year’s Eve: đêm Giao Thừa.
The New Year: Năm mới
Peach blossom: Hoa đào.
Apricot blossom: Hoa mai.
Kumquat tree: Cây quất.
Chrysanthemum: Cúc đại đóa.
Marigold: Cúc vạn thọ.
Paperwhite: Hoa thủy tiên.
Orchid: Hoa lan.
The New Year tree: Cây nêu.
Pickled onion: Dưa hành.
Pickled small leeks: Củ kiệu.
Roasted watermelon seeds: Hạt dưa.
Dried candied fruits: Mứt.
Mung beans: Hạt đậu xanh
Square glutinous rice cake/ Chung Cake: Bánh Chưng.
Sticky rice: Gạo nếp.
Jellied meat: Thịt đông.
Pig trotters: Chân giò lợn.
Dried bamboo shoots: Măng khô.
Pig trotters stewed with dried bamboo shoots: Món canh măng hầm chân giò
Lean pork paste: Giò lụa.
Fatty pork: Mỡ lợn
Water melon: Quả dưa hấu
Coconut: Quả dừa
Pawpaw/ papaya: quả đu đủ
Mango: Quả xoài
Firecrackers: Pháo tét
First caller: Người xông đất.
To first foot: Xông đất
Lucky money: Tiền mừng tuổi, tiền lì xì.
Red envelop: Bao lì xì đỏ
Altar: Bàn thờ.
Decorate the house: Trang trí nhà cửa.
Expel evil: xua đuổi tà ma
Health, Happiness, Luck and Prosperity: Khỏe mạnh, Hạnh phúc, May mắn và Thịnh vượng
Worship the ancestors: Thờ cúng tổ tiên.
Superstitious: mê tín
Taboo: điều cấm kỵ
Spring festival: Hội xuân.
Family reunion: Cuộc đoàn tụ gia đình.
Five – fruit tray: Mâm ngũ quả.
Banquet/ Tet banquet: bữa tiệc/ cỗ Tết
Parallel: Câu đối.
Ritual: Lễ nghi.
Dragon dancers: Múa lân.
Calligraphy pictures: Thư pháp.
Incense: Hương trầm.
Altar: bàn thờ
The kitchen God: Táo quân (thần bếp)
Fireworks: Pháo hoa.
Go to pagoda to pray for: Đi chùa để cầu ..
Go to flower market: Đi chợ hoa
Visit relatives and friends: Thăm bà con bạn bè
Exchange New year’s wishes: Chúc Tết nhau
Dress up: Ăn mặc đẹp
Play cards: Đánh bài
Sweep the floor: Quét nhà
Bạn thấy “Bộ từ vựng cho bài viết về Tết Nguyên Đán bằng tiếng Anh” này có hữu ích? Aroma nhận thấy đây là những từ vựng thường xuyên được sử dụng trong các bài viết, bài luận, câu nói thậm chí là các câu hỏi phỏng vấn bằng tiếng Anh dịp Tết. Đó đều là những từ tiếng anh mô tả những nét đẹp trong văn hóa truyền thống của người Việt Nam. Dù bạn là ai, đang ở đâu, văn hóa Việt Nam tốt đẹp cũng đáng được gìn giữ và bảo tồn!